Có 1 kết quả:
本枝 bổn chi
Từ điển trích dẫn
1. Gốc cây và cành cây. Chỉ con cháu dòng chính và dòng thứ trong một họ.
2. Cành cây chỗ chim đậu từ trước, chỉ tổ cũ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Túc điểu luyến bổn chi” 宿鳥戀本枝 (Vô gia biệt 無家別) Những con chim trọ còn quyến luyến tổ cũ.
3. § Cũng viết là “bổn chi” 本支.
2. Cành cây chỗ chim đậu từ trước, chỉ tổ cũ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Túc điểu luyến bổn chi” 宿鳥戀本枝 (Vô gia biệt 無家別) Những con chim trọ còn quyến luyến tổ cũ.
3. § Cũng viết là “bổn chi” 本支.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0